♠️ Ngày 23 Tháng 8 Năm 2021

Thông tin chi tiết về ngày 23/8/2021 thứ hai dương lịch: Âm lịch: ngày 16, tháng Bảy, năm 2021 tức ngày Quý Mão, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu, Tiết khí: Xử Thử, Trực: Nguy, Ngày Hắc Đạo: Chu Tước Hắc Đạo (xấu) Ngày: Quý Mão; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo Xem lịch ngày 30 tháng 8 năm 2021. Ngày 30 tháng 8 năm 2021 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 23 tháng 7 năm 2021 tức ngày Canh Tuất tháng Bính Thân năm Tân Sửu. Ngày 30/8/2021 tốt cho các việc: Họp mặt, san đường. Xem chi tiết thông tin bên dưới. Xem lịch ngày 8 tháng 8 năm 2021. 21:42:26. Ngày 8 tháng 8 năm 2021 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 1 tháng 7 năm 2021 tức ngày Mậu Tý tháng Bính Thân năm Tân Sửu. Ngày 8/8/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động 1. Tiếp tục thực hiện cách ly toàn xã hội đến 6h giờ 00 ngày 23 tháng 8 năm 2021 trên phạm vi toàn Thành phố để phòng, chống dịch Covid-19. 2. Yêu cầu tiếp tục thực hiện nghiêm các biện pháp phòng chống dịch theo Chỉ thị số 17/CT-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành Cẩm Xuyên, ngày 20 tháng 8 năm 2021 môn nghiệp vụ theo quy định tại Điều 72 Luật giáo dục năm 2019 về trình độ; Điều 3, Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 của Bộ Giáo dục và Ngày 8/12, Đảng uỷ Văn phòng UBND tỉnh ban hành Công văn số 56 - CV/ĐU về việc hướng dẫn tuyên truyền tháng 12/2020. Theo đó, Đảng uỷ Văn phòng UBND tỉnh yêu cầu cấp ủy các Chi bộ tiếp tục tuyên truyền, phổ biến chủ truơng, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nuớc; tuyên truyền kết quả Weather.com đem đến cho bạn dự báo thời tiết hàng tháng chính xác nhất cho Dương Trình chọn năm theo lịch. Xem. Tháng 11 23° 0.25 cm: 7 ngày qua: 31° Ngày tốt tháng 8 năm 2021 - Xem ngày đẹp và ngày tốt xấu tháng 8 năm 2021. Xem thông tin ngày giờ tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ và cưới hỏi trong tháng 8 năm 2021 chính xác nhất Xem ngày 23/8/2021 chi tiết. Lịch Dương. 24. Tháng 8. Lịch Âm. 17. Tháng 7. Ngày tốt. Ngày lễ mà bạn luôn mong đợi; Tôi đồng ý với Quy định đăng ký thành viên Thứ hai - 02/03/2020 23:03 ; Kế hoạch hoạt động tháng 01 năm học 2019-2020. Nguồn tin: thcsdiencat.dienchau.edu.vn ivEwfo. Bỏ qua nội dung Xem lịch vạn niên thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 23/8/2021 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay? Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh thông. Thông tin chi tiết về ngày 23/8/2021 thứ hai dương lịch Âm lịch ngày 16, tháng Bảy, năm 2021 tức ngày Quý Mão, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu, Tiết khí Xử Thử, Trực Nguy, Ngày Hắc Đạo Chu Tước Hắc Đạo xấu Giờ Hoàng đạo Nhâm Tý 23h-1h Tư Mệnh Giáp Dần 3h-5h Thanh Long Ất Mão 5h-7h Minh Đường Mậu Ngọ 11h-13h Kim Quỹ Kỷ Mùi 13h-15h Bảo Quang Tân Dậu 17h-19h Ngọc Đường Giờ Hắc đạo Quý Sửu 1h-3h Câu Trận Bính Thìn 7h-9h Thiên Hình Đinh Tị 9h-11h Chu Tước Canh Thân 15h-17h Bạch Hổ Nhâm Tuất 19h-21h Thiên Lao Quý Hợi 21h-23h Nguyên Vũ Ngũ hành Ngũ hành niên mệnh Kim Bạch Kim Ngày Quý Mão; tức Can sinh Chi Thủy, Mộc, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Kim Bạch Kim kị tuổi Đinh Dậu, Tân Dậu. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. Trực Nguy Ý nghĩa Nguy hiểm. Cái mới chưa tạo dựng mà cái cũ đã bị xóa bỏ nên không biết theo cái nào, dựa vào đâu. Nên làm Kiêng kỵ Tránh mọi việc. Tuổi xung khắc Xung ngày Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Xung tháng Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Sao tốt Thiên đức Tốt mọi việc Cát Khánh Tốt mọi việc Ích Hậu Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu Thiên Lại Xấu mọi việc Hoang vu Xấu mọi việc Chu tước hắc đạo Kỵ về nhà mới; khai trương Nhị Thập Bát Tú Tú Trương Trương Nguyệt Lộc Tốt Thất chính Nguyệt Con vật Lộc Hươu Thuộc nhóm sao Phương Nam – Chu Tước – Mùa Hạ Trần Nhật Thành luận giải Nên làm Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. Kiêng kỵ Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước. Ngoại lệ Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Tóm tắt Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên. Hướng xuất hành – Hỷ thần hướng thần may mắn – TỐT Hướng Đông Nam – Tài thần hướng thần tài – TỐT Hướng Tây Bắc Ngày xuất hành theo Khổng Minh Ngày Thuần Dương Ý nghĩa Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong Giờ Xích Khẩu 23h-01h và 11h-13h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Giờ Tiểu Các 01h-03h và 13h-15h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Giờ Tuyệt Lộ 03h-05h và 15h-17h Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Giờ Đại An 05h-07h và 17h-19h Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ 07h-09h và 19h-21h Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Giờ Lưu Niên 09h-11h và 21h-23h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Nhân thần Ngày 16 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. * Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần Tháng âm 7 Vị trí Đôi Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Qúy Mão Vị trí Phòng, Sàng, Môn, nội Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Theo Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 1/8/2021 nhằm ngày 23/6/2021 Âm lịch Ngày Tân Tỵ, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 2/8/2021 nhằm ngày 24/6/2021 Âm lịch Ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 3/8/2021 nhằm ngày 25/6/2021 Âm lịch Ngày Quý Mùi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 4/8/2021 nhằm ngày 26/6/2021 Âm lịch Ngày Giáp Thân, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 5/8/2021 nhằm ngày 27/6/2021 Âm lịch Ngày Ất Dậu, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 6/8/2021 nhằm ngày 28/6/2021 Âm lịch Ngày Bính Tuất, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 7/8/2021 nhằm ngày 29/6/2021 Âm lịch Ngày Đinh Hợi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 8/8/2021 nhằm ngày 1/7/2021 Âm lịch Ngày Mậu Tý, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 9/8/2021 nhằm ngày 2/7/2021 Âm lịch Ngày Kỷ Sửu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 10/8/2021 nhằm ngày 3/7/2021 Âm lịch Ngày Canh Dần, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 11/8/2021 nhằm ngày 4/7/2021 Âm lịch Ngày Tân Mão, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 12/8/2021 nhằm ngày 5/7/2021 Âm lịch Ngày Nhâm Thìn, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 13/8/2021 nhằm ngày 6/7/2021 Âm lịch Ngày Quý Tỵ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 14/8/2021 nhằm ngày 7/7/2021 Âm lịch Ngày Giáp Ngọ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 15/8/2021 nhằm ngày 8/7/2021 Âm lịch Ngày Ất Mùi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 16/8/2021 nhằm ngày 9/7/2021 Âm lịch Ngày Bính Thân, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 17/8/2021 nhằm ngày 10/7/2021 Âm lịch Ngày Đinh Dậu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 18/8/2021 nhằm ngày 11/7/2021 Âm lịch Ngày Mậu Tuất, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 19/8/2021 nhằm ngày 12/7/2021 Âm lịch Ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 20/8/2021 nhằm ngày 13/7/2021 Âm lịch Ngày Canh Tý, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 21/8/2021 nhằm ngày 14/7/2021 Âm lịch Ngày Tân Sửu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 22/8/2021 nhằm ngày 15/7/2021 Âm lịch Ngày Nhâm Dần, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 23/8/2021 nhằm ngày 16/7/2021 Âm lịch Ngày Quý Mão, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 24/8/2021 nhằm ngày 17/7/2021 Âm lịch Ngày Giáp Thìn, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 25/8/2021 nhằm ngày 18/7/2021 Âm lịch Ngày Ất Tỵ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 26/8/2021 nhằm ngày 19/7/2021 Âm lịch Ngày Bính Ngọ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 27/8/2021 nhằm ngày 20/7/2021 Âm lịch Ngày Đinh Mùi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 28/8/2021 nhằm ngày 21/7/2021 Âm lịch Ngày Mậu Thân, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 29/8/2021 nhằm ngày 22/7/2021 Âm lịch Ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 30/8/2021 nhằm ngày 23/7/2021 Âm lịch Ngày Canh Tuất, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 31/8/2021 nhằm ngày 24/7/2021 Âm lịch Ngày Tân Hợi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày 23 tháng 8 năm 2021 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 16 tháng 7 năm 2021 tức ngày Quý Mão tháng Bính Thân năm Tân Sửu. Ngày 23/8/2021 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 23 tháng 8 năm 2021 ngày 23/8/2021 tốt hay xấu? lịch âm 2021 lịch vạn niên ngày 23/8/2021 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 53718201159 Độ dài ban ngày 12 giờ 43 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 19126061208 Độ dài ban đêm 10 giờ 54 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 23 tháng 8 năm 2021 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2021 Thu lại ☯ Thông tin ngày 23 tháng 8 năm 2021 Dương lịch Ngày 23/8/2021 Âm lịch 16/7/2021 Bát Tự Ngày Quý Mão, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Nhằm ngày Chu Tước Hắc Đạo Xấu Trực Nguy Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, MùiLục hợp Tuất Tương hình TýTương hại ThìnTương xung Dậu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão. Tuổi bị xung khắc với tháng Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Kim Bạch Kim Ngày Quý Mão; tức Can sinh Chi Thủy, Mộc, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Kim Bạch Kim kị tuổi Đinh Dậu, Tân Dậu. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức, Tứ tương, Ngũ hợp, Minh phệ. Sao xấu Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Thổ phù, Chu tước. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Không nên Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Trương. Ngũ Hành Thái Âm. Động vật Hươu. Mô tả chi tiết - Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con nai , chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. - Kiêng cữ Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước. - Ngoại lệ Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. - Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

ngày 23 tháng 8 năm 2021